Ngày 05/08/2020, Toyota Corolla Cross chính thức ra mắt thị trường Việt Nam. Đây là mẫu ô tô phổ thông đầu tiên tại nước ta sử dụng động cơ Hybrid. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, phân phối với 7 màu sắc ngoại thất là: đen, bạc, nâu, trắng, đỏ, xanh, xám.
Toyota Corolla Cross là mẫu SUV cỡ trung, đối thủ cạnh tranh có thể kể đến:
Hyundai Kona
, Honda HR-V, Kia Seltos
Ford EcoSport
, Mazda CX-3,...
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Corolla Cross cập nhật tháng 2/2024:
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross
Tham khảo thiết kế xe Toyota Corolla Cross
Ngoại thất
Toyota Corolla Cross sở hữu thiết kế mang nhiều đường nét tương đồng với Toyota RAV4 thế hệ mới mới nhất, tổng thể xe trông rất khỏe khoắn, đậm chất SUV.
Corolla Cross sử dụng nền tảng kiến trúc toàn cầu mới của Toyota là TNGA từng xuất hiện trên Corolla Altis và C-HR. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt lớn khá giống với Hilux mới, đi cùng cản trước hầm hố và đèn pha LED.
Dọc thân xe là bộ la zăng 18 inch với ốp viền đen trông cứng cáp và mạnh mẽ. Phía sau là đèn hậu LED thiết kế mềm mỏng, bắt mắt.
Nội thất
Không gian bên trong Toyota Corolla Cross sử dụng tông màu đỏ Terra Rossa làm chủ đạo. Trang bị tiện nghi trên xe bao gồm cụm đồng hồ tích hợp màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch, màn hình giải trí 9 inch tích hợp Apple CarPlay, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh điện 4 hướng, cửa sổ trời chỉnh điện, ghế lái chỉnh điện, điều hòa 2 vùng, cửa gió hàng ghế sau, ổ cắm USB,...
Động cơ
Toyota Corolla Cross trang bị động cơ xăng 1.8L kết hợp hộp số vô cấp CVT, sinh công suất 140 mã lực và đạt 175 Nm mô men xoắn. Phiên bản hybrid 1.8L kết nối với mô-tơ điện 600V, giúp xe sinh công suất tổng lên đến 170 mã lực và đạt 305 Nm mô men xoắn.
An toàn
Trang bị an toàn trên Toyota Corolla Cross rất đầy đủ như: 7 túi khí, phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảnh báo áp suất lốp, camera360, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau,...
Đặc biệt, Corolla Cross tại Việt Nam sẽ trang bị gói an toàn chủ động Toyota Safety Sense thế hệ 2 mới nhất trên bản 1.8 V và 1.8 HV với các tính năng: cảnh báo va chạm, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, cruise control chủ động, đèn pha tự động thích ứng,...
Đánh giá xe Toyota Corolla Cross
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Cập nhật giá xe Toyota Corolla Cross niêm yết và lăn bánh đầy đủ các phiên bản.
Phiên bản
Màu sắc
Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh (triệu VND)
Ưu đãi
Hà Nội
TP. HCM
Tỉnh/TP khác
Toyota Corolla Cross 1.8G
Các màu khác
760
873
858
839
-
Trắng ngọc trai
768
882
867
848
Toyota Corolla Cross 1.8V
Các màu khác
860
985
968
949
Trắng ngọc trai
868
994
977
958
Toyota Corolla Cross 1.8HV
Các màu khác
955
1091
1072
1053
Trắng ngọc trai
963
1100
1081
1062
Thông số
Toyota Corolla Cross 1.8G
Toyota Corolla Cross 1.8V
Toyota Corolla Cross 1.8HV
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)
4.460 x 1.825 x 1.620
Chiều dài cơ sở (mm)
2.640
Chiều rộng cơ sở (mm)
1.560/1.570
Khoảng sáng gầm xe (mm)
161
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.2
Dung tích bình nhiên liệu (L)
47
Dung tích khoang hành lý (L)
440
Động cơ
Động cơ xăng
Loại động cơ
2ZR-FE
2ZR-FXE
Loại nhiên liệu
Xăng
Số xy-lanh
4
Bố trí xy-lanh
Thẳng hàng
Dung tích xy-lanh (cc)
1798
Tỷ số nén
10
13
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)
138 @ 6.400
97 @ 5.200
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
172 @ 4.000
142 @ 3.600
Động cơ điện
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)
-
53
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
163
Ắc quy Hybrid
Nickel Metal
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)
11
10.3
4.5
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)
6.1
6.1
3.7
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km)
7.9
7.6
4.2
Dẫn động
Cầu trước
Hộp số
CVT
Chế độ lái
-
Lái Eco 3 chế độ (EV Mode, Normal/Eco/Power)
Khung gầm
Khung xe
TNGA
Hệ thống treo trước
MacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau
Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Trợ lực lái
Trợ lực điện
Vành xe
Hợp kim
Kích thước lốp
215/60R17
225/50R18
Lốp dự phòng
Vành thép
Phanh trước/sau
Đĩa/Đĩa
Số túi khí
7
+ Thiết kế ngoại thất đẹp
+ Hệ thống treo mượt
+ Cách âm khá tốt
+ Tiết kiệm nhiên liệu
- Công suất động cơ yếu
- Chất lượng camera 360 chưa cao
- Cảm giác lái đơn điệu
- Khoang cabin không quá rộng rãi.