Một số trường có tiếng như Đại học Ngoại thương, trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP.HCM, Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Đại học Luật TP.HCM đặt ra thêm một số điều kiện trong tiêu chí xét tuyển. Cụ thể:
Hiện đã có 97 trường công bố tiêu chí tuyển sinh đại học, trong đó nhiều trường sử dụng học bạ để xét tuyển, một số trường khác sử dụng điểm 3-5 học kỳ bậc THPT.
STT
Trường
Tiêu chí xét tuyển
1
Đại học Ngoại thương
Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12) với học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên và học sinh chuyên
2
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Điểm lớp 11 và 12 kết hợp phỏng vấn
3
Đại học Công nghiệp Hà Nội
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết)
4
Đại học Thăng Long (Hà Nội)
Điểm năm THPT (kết hợp điểm thi năng khiếu với một số ngành)
5
Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương (Hà Nội)
Điểm 3 năm THPT
6
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc)
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết)
7
Đại học Hòa Bình (Hà Nội)
Điểm lớp 11 và học kỳ I lớp 12, hoặc điểm lớp 12
8
Đại học Công nghệ Đông Á (Hà Nội)
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết)
9
Đại học Phenikaa (Hà Nội)
Điểm lớp 11 và học kỳ I lớp 12
10
Đại học Thành Đô (Hà Nội)
Điểm lớp 11 và học kỳ I lớp 12, hoặc điểm lớp 12
11
Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP.HCM
Điểm 6 học kỳ THPT kết hợp thành tích cá nhân, hoạt động
xã hội
, văn thể mỹ
12
Đại học Luật TP.HCM
Điểm 5-6 học kỳ THPT với học sinh có chứng chỉ ngoại ngữ
quốc tế
, học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu, trường diện ưu tiên
13
Đại học Nông lâm TP.HCM
Điểm 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II lớp 12)
14
Đại học Công nghệ TP.HCM
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
15
Đại học
Kinh tế
- Tài chính TP.HCM
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
16
Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP.HCM)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), điểm lớp 12, hoặc điểm 3 năm THPT
17
Đại học Gia Định (TP.HCM)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
18
Đại học Nguyễn Tất Thành (TP.HCM)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả các môn theo tổ hợp môn)
19
Đại học Quốc tế Sài Gòn (TP.HCM)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
20
Đại học Văn Hiến (TP.HCM)
Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12), điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả các môn theo tổ hợp môn)
21
Đại học Hoa Sen (TP.HCM)
Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12), hoặc điểm 6 học kỳ THPT
22
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12)
23
Đại học Mở TP.HCM
Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12)
24
Đại học Tân Tạo (Long An)
Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12
25
Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết)
26
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng
Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12)
27
Đại học Phan Châu Trinh (Quảng Nam)
Điểm lớp 12
28
Đại học Đông Á (Đà Nẵng)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
29
Đại học Bà Rịa -Vũng Tàu
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
30
Đại học Quốc tế Miền Đông (Bình Dương)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
31
Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả môn hoặc theo tổ hợp môn)
32
Đại học Công nghệ Đồng Nai
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
33
Đại học Xây dựng Miền Tây (Vĩnh Long)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
34
Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)
Điểm lớp 12
35
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12
36
Đại học Bình Dương
Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12), điểm lớp 12, hoặc điểm 3 năm THPT
37
Đại học Duy Tân (Đà Nẵng)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
38
Đại học Tây Nguyên (Đăk Lăk)
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết)
39
Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk)
Điểm lớp 12
40
Đại học Vinh (Nghệ An)
Điểm lớp 12 (có kết hợp điểm thi năng khiếu ở một số ngành)
41
Khoa Y Dược, Đại học Đà Nẵng
Điểm học tập bậc THPT (với hai ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, chưa công bố điều kiện chi tiết)
42
Đại học Công nghiệp TP.HCM
Điểm lớp 12
43
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Điểm lớp 11 hoặc lớp 12
44
Đại học Văn Lang (TP.HCM)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
45
Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
46-60
Các trường quân đội (trừ Học viện Kỹ thuật
quân sự
và Học viện Quân y)
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết)
61
Đại học Công thương TP.HCM
Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12)
62
Đại học Kiến trúc TP.HCM
Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12) với học sinh trường chuyên, năng khiếu
63
Đại học Sư phạm Hà Nội
Điểm 3 năm THPT (kết hợp điểm thi năng khiếu với một số ngành)
64
Đại học Sư phạm TP.HCM
Điểm học bạ kết hợp điểm kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức
65
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết)
66
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết)
67
Trường Đại học Luật, Đại học Huế
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
68
Đại học Tài chính - Kế toán (Quảng Ngãi)
Điểm lớp 12 hoặc 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II lớp 12)
69
Đại học Dược Hà Nội
Điểm 3 năm THPT kết hợp chứng chỉ SAT, ACT
70
Đại học Tôn Đức Thắng
Điểm 5-6 học kỳ THPT
71
Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
Điểm lớp 12 hoặc 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II lớp 12)
71
Đại học Ngân hàng TP.HCM
Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12) kết hợp thành tích bậc THPT, hoặc điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12) kết hợp phỏng vấn
73
Đại học
Quản lý
và Công nghệ TP.HCM
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12)
74
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12)
75
Đại học Kinh tế công nghiệp Long An
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12
76
Đại học Phan Thiết (Bình Thuận)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12
77
Đại học Trưng Vương (Vĩnh Phúc)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
78
Đại học Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
79
Đại học Tân Trào (Tuyên Quang)
Điểm học tập lớp 12
80
Đại học Nam Cần Thơ
Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12
81
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết)
82
Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp, Đại học Thái Nguyên
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12 (kết hợp điểm thi năng khiếu với một số ngành)
83
Đại học Khánh Hòa
Điểm học tập lớp 12
84
Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
85
Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM
Xét chứng chỉ quốc tế kết hợp với học bạ hoặc chứng chỉ SAT/ACT/IB/A-Level
86
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12)
87
Đại học Nha Trang (Khánh Hòa)
Điểm 6 học kỳ THPT
88
Đại học Quy Nhơn (Bình Định)
Điểm học tập THPT (chưa công bố chi tiết)
89
Đại học Hà Tĩnh
Điểm học tập lớp 11 hoặc lớp 12
90
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp (Hà Nội)
Điểm học tập lớp 12
91
Đại học
Y tế
công cộng
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết)
92
Đại học Nông - Lâm Bắc Giang
Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12
93
Đại học Giao thông vận tải
Điểm 3 năm THPT (với cơ sở chính tại Hà Nội), điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12, với phân hiệu tại TP.HCM)
94
Đại học Phú Yên
Điểm học tập lớp 12
95
Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
96
Đại học Thái Bình
Điểm học tập lớp 12
97
Đại học Đồng Tháp
Điểm học tập lớp 12, hoặc điểm 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (những tổ hợp có môn năng khiếu, thí sinh thi thêm môn này).