Thông tin mới nhất về tuyển sinh trường Trường Đại học Ngoại ngữ năm 2024

Ngày: 01/05/2024 14:00

Trường Đại học Ngoại ngữ (ULIS) mở rộng diện học sinh ưu tiên xét tuyển ở các trường chuyên, với điều kiện điểm GPA từ 8 trở lên, kết hợp với phỏng vấn.

Năm nay ULIS giữ ổn định bốn phương thức xét tuyển, gồm: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ; Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; Xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Tuy nhiên, năm nay, nhà trường mở rộng hai phương thức đầu tiên.

Với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, ngoài áp dụng quy chế của Bộ GD&ĐT, của Đại học Quốc gia Hà Nội (thí sinh đạt giải thi học sinh giỏi và thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế, cấp tỉnh), trường thêm hai nhóm khác với hình thức xét học bạ kết hợp phỏng vấn:

Học sinh các trường THPT chuyên trong cả nước có điểm trung bình chung 5 học kỳ đạt 8 trở lên. Trong đó, điểm ba môn trong tổ hợp xét tuyển và riêng môn ngoại ngữ phải trên 8.

Học sinh hệ không chuyên các trường thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội có điểm trung bình chung tương tự. Riêng điểm trung bình ba môn thuộc tổ hợp và môn Ngoại ngữ thấp nhất là 8,5.

Nhà trường nhận đăng ký trong đầu tháng 5, kết thúc phỏng vấn trước 30/5.

Với phương thức xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ, khác với năm 2023, năm nay ULIS quy đổi điểm chứng chỉ sang thang 10 rồi cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng để xét tuyển. Những thí sinh này phải có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển từ 14 điểm trở lên (bắt buộc có Toán hoặc Ngữ văn).

Công thức tính với nhóm này như sau:

Điểm xét tuyển = Điểm chứng chỉ ngoại ngữ đã quy đổi sang thang điểm 10 + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Nếu là học sinh trường chuyên, ngoài điều kiện về chứng chỉ tương tự như nhóm trên, các em cần có điểm trung bình cộng mỗi năm THPT trên 8, trong đó ba môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt 8 trở lên.

Năm nay, trường dự kiến tuyển 2.000 chỉ tiêu.

Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:

TT Mã trường Mã ngành Tên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển 1 Tổ hợp xét tuyển 2 Tổ hợp xét tuyển 3 Tổ hợp xét tuyển 4
1. QHF 7140231 Sư phạm tiếng Anh 100 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 75 D01 D78 D90 D14
301 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học 7 F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn 23 F33
402 Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức 15 Q00
408 Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế 30 F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
2. QHF 7220201 Ngôn ngữ Anh 100 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 280 D01 D78 D90 D14
301 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học 28 F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn 84 F33
402 Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức 56 Q00
408 Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế 112 F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
3. QHF 7220202 Ngôn ngữ Nga 100 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 35 D01 D78 D90 D02
301 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học 3 F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn 11 F33
402 Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức 7 Q00
408 Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế 14 F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
4. QHF 7220203 Ngôn ngữ Pháp 100 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 75 D01 D78 D90 D03
301 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học 7 F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn 23 F33
402 Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức 15 Q00
408 Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế 30 F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
5. QHF 7140234 Sư phạm tiếng Trung 100 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 13 D01 D78 D90 D04
301 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học 1 F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn 3 F33
402 Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức 3 Q00
408 Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế 5 F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
6. QHF 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 100 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 135 D01 D78 D90 D04
301 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học 13 F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn 41 F33
402 Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức 27 Q00
408 Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế 54 F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
7. QHF 7140235 Sư phạm tiếng Đức 100 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 13 D01 D78 D90 D05
301 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học 1 F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn 3 F33
402 Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức 3 Q00
408 Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế 5 F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
8. QHF 7220205 Ngôn ngữ Đức 100 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 50 D01 D78 D90 D05
301 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học 5 F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn 15 F33
402 Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức 10 Q00
408 Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế 20 F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
9. QHF 7140236 Sư phạm tiếng Nhật 100 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 13 D01 D78 D90 D06
301 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học 1 F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn 3 F33
402 Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức 3 Q00
408 Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế 5 F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
10. QHF 7220209 Ngôn ngữ Nhật 100 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 135 D01 D78 D90 D06
301 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học 13 F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn 41 F33
402 Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức 27 Q00
408 Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế 54 F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
11. QHF 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 100 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 13 D01 D78 D90 DD2
301 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học 1 F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn 3 F33
402 Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức 3 Q00
408 Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế 5 F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
12. QHF 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 100 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 125 D01 D78 D90 DD2
301 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học 12 F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn 38 F33
402 Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức 25 Q00
408 Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế 50 F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
13. QHF 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập 100 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 15 D01 D78 D90 D14
301 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học 1 F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn 5 F33
402 Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức 3 Q00
408 Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế 6 F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
14. QHF 7220212QTD Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia 100 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 25 D01 D78 D90 D14
301 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học 2 F31
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
303 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn 8 F33
402 Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức 5 Q00
408 Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế 10 F48
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Tổng cộng 2000

Các tổ hợp xét tuyển gồm:

Mã tổ hợp xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã 100) Mã tổ hợp xét tuyển bằng các phương thức khác

D01: Toán, Ngữ Văn,

Tiếng Anh

D02: Toán, Ngữ Văn,

Tiếng Nga

F31: Xét tuyển thẳng theo

Quy chế tuyển sinh của

Bộ GD&ĐT (mã 301)

F33: Xét tuyển thẳng theo

Quy định của ĐHQGHN (mã 303)

D03: Toán, Ngữ Văn,

Tiếng Pháp

D04: Toán, Ngữ Văn,

Tiếng Trung

D05: Toán, Ngữ Văn,

Tiếng Đức

D06: Toán, Ngữ Văn,

Tiếng Nhật

Q00: Thi đánh giá năng lực

cho học sinh THPT

của ĐHQGHN (mã 402)

F48: Chỉ sử dụng chứng chỉ

quốc tế (mã 408)

DD2: Toán, Ngữ Văn,

Tiếng Hàn

D78: Ngữ Văn, KHXH,

Tiếng Anh

D90: Toán, KHTN,

Tiếng Anh

D14: Ngữ Văn, Lịch sử,

Tiếng Anh

Theo Đỗ Hợp

Tin liên quan