Sau khoảng 8 năm có mặt tại Việt Nam, Hyundai i10 mới có bản nâng cấp toàn diện ở ngoại, nội thất. Mẫu xe hạng A có 2 tùy chọn cấu hình là Sedan và Hatchback, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh
xe Hyundai
Grand i10 mới nhất tháng 3/2024
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2023
Tham khảo thiết kế xe Hyundai Grand i10 2023
Ngày 6/8/2021, Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) đã chính thức giới thiệu thế hệ hoàn toàn mới của Grand i10 tới khách hàng trong nước. Xe được lắp ráp trong nước với 6 phiên bản động cơ và 6 màu sơn ngoại thất: trắng, cam, bạc, đỏ, vàng, xanh. Đối thủ cạnh tranh có thể kể đến:
Kia Morning
, Toyota Wigo, Honda Brio,
VinFast
Fadil,...
Ngoại thất
Ngoại hình Hyundai Grand i10 2023 sở hữu phong cách thiết kế mới, cá tính và hiện đại hơn. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe lần lượt là 3.850 x 1.680 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.450mm, khoảng sáng gầm 157mm.
Như vậy, Hyundai Grand i10 sedan mới dài hơn tới 145mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm; còn biến thể Hatchback dài hơn 85mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm so với đời cũ. Chiều dài cơ sở tăng 25mm và mui xe được hạ thấp 20mm. Điều này giúp chiếc xe hạng A trở nên trường dáng và thanh thoát hơn.
Lưới tản nhiệt trên Hyundai Grand i10 cũng tăng kích cỡ lớn hơn, trông bắt mắt hơn, đồng thời tăng cường lượng khí làm mát giúp động cơ hoạt động hiệu quả hơn. Đèn pha vẫn là dạng Halogen truyền thống trong khi đèn định vị ban ngày LED, đèn sương mù halogen có thấu kính Projector tạo hình độc đáo.
Thân xe với những đường gân chạy dọc làm nổi bật vóc dáng năng động của Hyundai Grand i10 hoàn toàn mới. La-zăng dùng mâm thép 14 inch đối với bản tiêu chuẩn, 2 bản còn lại trang bị la-zăng hợp kim 15 inch. Gương chiếu hậu chỉnh điện có chức năng sấy, tích hợp đèn xi-nhan.
Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED kích cỡ lớn, đèn phanh LED đặt trên cao, tạo hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt và tăng thêm tính năng an toàn khi vận hành trong điều kiện thời tiết xấu cũng như khi về đêm.
Nội thất
Hyundai Grand i10 2023 sở hữu không gian nội thất hiện đại, tiện nghi và rộng rãi hàng đầu phân khúc xe hạng A tại Việt Nam hiện nay.
Chất liệu nội thất bên trong Hyundai Grand i10 2023 là da tối màu được tô điểm bởi những đường viền màu đỏ. Vô-lăng thiết kế mới bắt mắt hơn, tích hợp các nút chức năng, khởi động bằng nút bấm hiện đại thay cho chìa khóa cơ trước đó. Táp-lô và táp-pi cửa thiết kế dạng vân dạng mắt tổ ong 3D. Cụm đồng hồ gồm một đồng hồ analog và màn hình LCD 5,3 inch đa thông tin. Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp nhận diện giọng nói, kết nối Apple CarPlay và Android Auto.
Điều hòa trên Hyundai Grand i10 2023 vẫn chỉnh cơ nhưng có thêm cửa gió cho hàng ghế sau, giúp tăng khả năng làm mát nhanh và sâu cho khu vực phía sau xe. Đi cùng đó là chức năng ga tự Cruise Control. Đây là những tính năng chưa có trên bất kỳ mẫu xe hạng A nào tại Việt Nam.
Động cơ
Hyundai Grand i10 2023 được trang bị động cơ loại 4 xy-lanh 1.2L MPI, sản sinh công suất cực đại 82 mã lực và mô-men xoắn 114 Nm. Đi cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước.
Trang bị an toàn
Các trang bị an toàn trên Hyundai Grand i10 gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS. Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD. Hệ thống hỗ trợ lực phanh BA. Hệ thống cân bằng điện tử ESC. Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC. Hệ thống camera và cảm biến lùi. Hệ thống chống trộm Immobilizer. 2 túi khí. Cảm biến áp suất lốp.
Đáng chú ý, 65% khung xe của Hyundai Grand i10 2023 sử dụng thép cường lực tân tiến, giúp tăng khả năng chịu lực nếu có tình huống va chạm xảy ra, nâng cao an toàn cho người ngồi trong xe.
Đánh giá xe Hyundai Grand i10 2023
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Grand i10 đầy đủ các phiên bản sedan và hatchback.
Biến thể
Phiên bản
Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND)
Ưu đãi
Hà Nội
TP.HCM
Tỉnh/Tp khác
Hatchback
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn
360
425
418
399
-
Hyundai Grand i10 1.2 MT
405
475
467
448
Hyundai Grand i10 1.2 AT
435
509
500
481
Sedan
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn
380
447
440
421
Hyundai Grand i10 1.2 MT
425
498
489
470
Hyundai Grand i10 1.2 AT
455
531
522
503
Thông số/Phiên bản
Hyundai Grand i10 sedan
Hyundai Grand i10 Hatchback
1.2 MT Tiêu chuẩn
1.2 MT
1.2 AT
1.2 MT Tiêu chuẩn
1.2 MT
1.2 AT
Kích thước
Kích thước DxRxC (mm)
3.995 x 1.680 x 1.520
3.805 x 1.680 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm)
2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm)
157
Dung tích bình nhiên liệu (L)
37
Động cơ
Loại động cơ
Kappa 1.2 MPI
Dung tích xy-lanh (cc)
1.197
Công suất cực đại (PS/rpm)
83/6.000
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm)
114/4.000
Hộp số
5MT
4AT
5MT
4AT
Dẫn động
FWD
Trợ lực lái
Trợ lực điện
Hệ thống treo trước
McPherson
Hệ thống treo sau
Thanh xoắn
Phanh trước
Đĩa
Phanh sau
Tang trống
Ngoại thất
Đèn chiếu sáng
Halogen
Đèn ban ngày
-
-
LED
-
LED
LED
Đèn sương mù
-
-
Halogen
-
Halogen
Halogen
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện
Chỉnh điện, gập, sấy, tích hợp đèn báo rẽ
Chỉnh điện
Chỉnh điện, gập, sấy, tích hợp đèn báo rẽ
Sấy kính sau
-
Có
Tay nắm cửa
Sơn
Mạ chrome
Sơn
Mạ chrome
Ăng-ten
Dạng dây
Vây cá
Dạng dây
Lốp xe trước/sau
165/70R14
175/60R15
165/70R14
175/60R15
Chất liệu la zăng
Vành thép
Vành đúc hợp kim
Vành thép
Vành đúc hợp kim
Lốp dự phòng
Vành cùng cỡ
Vành giảm cỡ
Vành cùng cỡ
Vành giảm cỡ
Nội thất
Chất liệu ghế
Nỉ
Da
Ghế lái
Chỉnh 4 hướng
Chỉnh 6 hướng
Đồng hồ
Analog + màn hình 2,8"
Analog + màn hình 5,3"
Analog + màn hình 2,8"
Analog + màn hình 5,3"
Màn hình trung tâm
8", hỗ trợ CarPlay, Android Auto
Vô-lăng
Nhựa
Da
Nhựa
Da
Đề nổ
Chìa cơ
Nút bấm
Chìa cơ
Nút bấm
Kính một chạm
-
Kính lái
-
Kính lái
Điều hòa
Cơ, có cửa gió sau
Âm thanh
4 loa
Hệ thống giải trí
Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto
An toàn
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA)
-
Có
Có
-
Có
Có
Cân bằng điện tử
-
-
-
-
-
Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
-
-
-
-
-
Có
Ga tự động
-
-
-
-
-
Có
Cảm biến lùi
-
Có
Có
-
Có
Có
Camera lùi
-
Có
Có
-
Có
Có
Cảm biến áp suất lốp
-
Có
Có
-
Có
Có
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Số túi khí
0
2
2
0
2
2
+ Nội thất rộng rãi, nhiều tiện nghi hiện đại
+ Động cơ bền bỉ, vận hành ổn định
+ Trang bị Cruise control
- Đèn xe chưa thực sự sáng
- Vô lăng nhẹ khiến không đầm tay khi lái
- Ít túi khí.